Bản dịch của từ Rocket trong tiếng Việt

Rocket

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rocket (Noun)

ɹˈɑkət
ɹˈɑkɪt
01

Một loại cây địa trung hải ăn được thuộc họ bắp cải, lá của nó được dùng làm món salad.

An edible mediterranean plant of the cabbage family whose leaves are eaten in salads.

Ví dụ

She added rocket to her salad for a peppery flavor.

Cô ấy đã thêm rau cải bắp cải vào salad của mình để có hương vị cay.

The social event served a delicious salad with fresh rocket leaves.

Sự kiện xã hội đã phục vụ một đĩa salad ngon với lá rau cải bắp cải tươi.

Many people enjoy the unique taste of rocket in their meals.

Nhiều người thích hương vị đặc biệt của rau cải bắp cải trong bữa ăn của họ.

02

Một lời khiển trách nặng nề.

A severe reprimand.

Ví dụ

Her boss gave her a rocket for being late again.

Sếp của cô ấy đã mắng cô ấy vì muộn một lần nữa.

The teacher received a rocket for not completing the assignment.

Giáo viên nhận được một tràng pháo tay vì không hoàn thành bài tập.

He got a rocket from his parents for failing the exam.

Anh ấy nhận được một lời mắng từ bố mẹ vì thi không đậu.

03

Một loại đạn hình trụ có thể được đẩy lên một độ cao hoặc khoảng cách lớn bằng cách đốt cháy chất bên trong nó, thường được sử dụng làm pháo hoa hoặc tín hiệu.

A cylindrical projectile that can be propelled to a great height or distance by the combustion of its contents used typically as a firework or signal.

Ví dụ

The rocket launched during the New Year's celebration amazed everyone.

Tên lửa phóng vào dịp Lễ Tết đã làm kinh ngạc mọi người.

The rocket symbolizes progress and innovation in the space industry.

Tên lửa tượng trưng cho sự tiến bộ và đổi mới trong ngành công nghiệp không gian.

The rocket competition drew a large crowd of spectators to the event.

Cuộc thi tên lửa đã thu hút một đám đông lớn khán giả đến sự kiện.

Dạng danh từ của Rocket (Noun)

SingularPlural

Rocket

Rockets

Kết hợp từ của Rocket (Noun)

CollocationVí dụ

Anti-aircraft rocket

Tên lửa phòng không

The military deployed anti-aircraft rockets to protect the city.

Quân đội triển khai tên lửa phòng không để bảo vệ thành phố.

Unguided rocket

Tên lửa không hướng dẫn

The unguided rocket hit the playground, causing panic among children.

Tên lửa không hướng đánh vào sân chơi, gây hoảng loạn cho trẻ em.

Space rocket

Tên lửa vũ trụ

The space rocket launched successfully into orbit.

Tàu vũ trụ đã phóng thành công vào quỹ đạo.

Nuclear rocket

Tên lửa hạt nhân

The nuclear rocket launch attracted global attention.

Việc phóng tên lửa hạt nhân thu hút sự chú ý toàn cầu.

Artillery rocket

Tên lửa pháo binh

The artillery rocket display amazed the audience at the social event.

Trình diễn tên lửa pháo binh làm ngạc nhiên khán giả tại sự kiện xã hội.

Rocket (Verb)

ɹˈɑkət
ɹˈɑkɪt
01

Tấn công bằng tên lửa đẩy.

Attack with rocketpropelled missiles.

Ví dụ

The rebels rocketed the government building in the city.

Lực lượng nổi dậy đã phóng tên lửa vào tòa nhà chính phủ ở thành phố.

The terrorist group rocketed the crowded marketplace, causing chaos.

Nhóm khủng bố đã phóng tên lửa vào chợ đông người, gây ra hỗn loạn.

The military base was rocketed by enemy forces during the night.

Căn cứ quân sự đã bị lực lượng địch phóng tên lửa vào trong đêm.

02

(về số lượng, giá cả, v.v.) tăng rất nhanh và đột ngột.

Of an amount price etc increase very rapidly and suddenly.

Ví dụ

The popularity of the new app rocketed after a celebrity endorsement.

Sự phổ biến của ứng dụng mới tăng chóng mặt sau khi một ngôi sao ủng hộ.

The company's stock price rocketed following a positive earnings report.

Giá cổ phiếu của công ty tăng vọt sau báo cáo lợi nhuận tích cực.

The charity's donations rocketed after a viral social media campaign.

Số tiền quyên góp của tổ chức từ thiện tăng chóng mặt sau một chiến dịch truyền thông trên mạng lan truyền.

Dạng động từ của Rocket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rocket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rocketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rocketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rockets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rocketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rocket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] The amount of soot emitted from is enough to increase the temperature in areas around the launch site [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] By contrast, the percentage of those who possessed one computer rose dramatically, from about 27% in 1993 to 50% in 2003 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Rocket

Không có idiom phù hợp