Bản dịch của từ Salad trong tiếng Việt

Salad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salad (Noun)

sˈæləd
sˈæləd
01

Một món ăn nguội gồm nhiều hỗn hợp rau sống hoặc nấu chín, thường được nêm với dầu, giấm hoặc nước sốt khác và đôi khi đi kèm với thịt, cá hoặc các thành phần khác.

A cold dish of various mixtures of raw or cooked vegetables usually seasoned with oil vinegar or other dressing and sometimes accompanied by meat fish or other ingredients.

Ví dụ

She brought a delicious salad to the potluck dinner party.

Cô ấy mang một đĩa salad ngon tới buổi tiệc tối hòa mình.

The restaurant offers a variety of salads on their menu.

Nhà hàng cung cấp nhiều loại salad trên thực đơn của họ.

They enjoyed a refreshing salad during their outdoor picnic.

Họ thích thú với một đĩa salad thơm mát trong chuyến picnic ngoài trời của họ.

Dạng danh từ của Salad (Noun)

SingularPlural

Salad

Salads

Kết hợp từ của Salad (Noun)

CollocationVí dụ

Caesar salad

Salad caesar

Caesar salad is a popular choice in many restaurants.

Salad caesar là lựa chọn phổ biến ở nhiều nhà hàng.

Tossed salad

Salad rau sống

He enjoys a tossed salad with his lunch every day.

Anh ấy thích một phần salad rau sống với bữa trưa hàng ngày.

Tasty salad

Salad ngon

This tasty salad is perfect for a social gathering.

Món salad ngon này hoàn hảo cho buổi tụ tập xã hội.

Warm salad

Salad nóng

A warm salad is a healthy option for a quick lunch.

Một món salad ấm là một lựa chọn lành mạnh cho bữa trưa nhanh.

Side salad

Salad kèm

I always order a side salad with my lunch.

Tôi luôn đặt một phần salad kèm với bữa trưa của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Salad cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salad

In one's salad days

ɨn wˈʌnz sˈæləd dˈeɪz

Thời còn xanh/ Thời trẻ trâu

In one's youth.

During one's salad days, friendships are often formed that last a lifetime.

Trong thời niên thiếu, thường hình thành những mối bạn bền lâu.