Bản dịch của từ Lettuce trong tiếng Việt

Lettuce

Noun [U/C]

Lettuce (Noun)

lˈɛɾəs
lˈɛɾɪs
01

Một loại cây trồng thuộc họ cúc, có lá ăn được dùng làm món salad.

A cultivated plant of the daisy family with edible leaves that are eaten in salads

Ví dụ

Lettuce is a popular ingredient in many social gatherings' salads.

Rau diếp là một nguyên liệu phổ biến trong các bữa salad ở các buổi gặp gỡ xã hội.

She brought a fresh batch of lettuce to the community potluck.

Cô ấy mang một lô rau diếp tươi đến buổi gặp gỡ cộng đồng.

The local charity event served delicious sandwiches with crispy lettuce.

Sự kiện từ thiện địa phương phục vụ bánh mì ngon với rau diếp giòn.

Kết hợp từ của Lettuce (Noun)

CollocationVí dụ

Lettuce leaf

Lá rau diếp

The sandwich was filled with a fresh lettuce leaf.

Bánh mì được nhồi đầy với một lá rau diếp tươi.

Head of lettuce

Cải bắp cải

The head of lettuce was fresh and crisp.

Cái cọng xà lách tươi và giòn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lettuce

Không có idiom phù hợp