Bản dịch của từ Midair trong tiếng Việt

Midair

Noun [U/C]Adjective

Midair (Noun)

mˈɪdˈɛɹ
mˈɪdˈɛɹ
01

Phần không khí ở trên mặt đất, đặc biệt là khi nhìn từ máy bay

The part of the air that is above the ground especially when seen from an aircraft

Ví dụ

The pilot spotted a flock of birds in midair during the flight.

Phi công nhìn thấy một đàn chim giữa không trung trong chuyến bay.

Skydivers enjoy the feeling of freedom in midair before landing safely.

Những người nhảy dù thích cảm giác tự do giữa không trung trước khi hạ cánh an toàn.

The drone captured stunning views of the cityscape from midair.

Chiếc drone ghi lại cảnh đẹp của phong cảnh thành phố từ trên cao.

Midair (Adjective)

mˈɪdˈɛɹ
mˈɪdˈɛɹ
01

Nằm trong hoặc xảy ra trong không khí

Situated in or happening in the air

Ví dụ

The acrobat performed a midair somersault during the circus show.

Nhà xiếc thực hiện một cuộn người giữa không trung trong buổi biểu diễn.

The midair collision between two planes caused a tragic accident.

Va chạm giữa hai máy bay giữa không trung gây ra một tai nạn thảm khốc.

The skydiver enjoyed the midair freefall before opening the parachute.

Người nhảy dù thích thú với việc rơi tự do giữa không trung trước khi mở dù.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Midair

lˈiv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ hˈæŋɨŋ ɨn mˈɪdˈɛɹ

Để ai đó lơ lửng giữa chừng/ Để ai đó chờ đợi trong vô vọng

To suspend dealing with someone or something; to leave someone or something waiting to be finished or continued.

He left me hanging when he didn't reply to my message.

Anh ấy để tôi chờ đợi khi anh ấy không trả lời tin nhắn của tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep someone or something hanging in midair...