Bản dịch của từ Midstream trong tiếng Việt

Midstream

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Midstream (Adjective)

mˈɪdstɹˈim
mˈɪdstɹˌim
01

(của nước tiểu) trôi qua ở phần giữa của hành động đi tiểu.

(of urine) passed in the middle part of an act of urinating.

Ví dụ

Midstream urine sample required for the medical examination.

Yêu cầu mẫu nước tiểu giữa chu kỳ cho kiểm tra y tế.

She provided a midstream urine test for the drug screening process.

Cô ấy cung cấp mẫu xét nghiệm nước tiểu giữa chu kỳ cho quy trình sàng lọc ma túy.

The doctor asked for a midstream urine analysis for diagnosis.

Bác sĩ yêu cầu xét nghiệm nước tiểu giữa chu kỳ để chẩn đoán.

Midstream (Noun)

mˈɪdstɹˈim
mˈɪdstɹˌim
01

Giữa dòng suối hoặc dòng sông.

The middle of a stream or river.

Ví dụ

The children played in the midstream of the river happily.

Những đứa trẻ chơi ở giữa dòng sông vui vẻ.

The picnic spot was located in the midstream for convenience.

Điểm dã ngoại được đặt ở giữa dòng sông cho tiện lợi.

Fishing is popular in the midstream area due to abundant fish.

Câu cá rất phổ biến ở khu vực giữa dòng sông vì cá đầy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Midstream cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Midstream

Change horses in midstream

tʃˈeɪndʒ hˈɔɹsəz ɨn mˈɪdstɹˌim

Đổi ngựa giữa dòng

To make major changes in an activity that has already begun; to choose someone or something else after it is too late.

Let's not change horses in midstream and stick to our plan.

Hãy không đổi ngựa giữa dòng nước và tuân thủ kế hoạch của chúng ta.

Thành ngữ cùng nghĩa: change horses in the middle of the stream...