Bản dịch của từ Mind-blowing trong tiếng Việt

Mind-blowing

Adjective

Mind-blowing (Adjective)

maɪnd blˈoʊɪŋ
maɪnd blˈoʊɪŋ
01

Vô cùng ấn tượng.

Overwhelmingly impressive

Ví dụ

The mind-blowing statistics on social media usage are astonishing.

Các số liệu ấn tượng về việc sử dụng mạng xã hội là đáng kinh ngạc.

The negative impact of mind-blowing news can lead to anxiety.

Tác động tiêu cực của tin tức đáng kinh ngạc có thể gây lo âu.

Is it possible to discuss mind-blowing topics in IELTS writing?

Liệu có thể thảo luận về các chủ đề đáng kinh ngạc trong viết IELTS không?

The mind-blowing statistics on social media engagement shocked everyone.

Các con số ấn tượng về sự tương tác trên mạng xã hội đã làm cho mọi người sửng sốt.

Her essay received a mind-blowing score in the IELTS writing test.

Bài luận của cô ấy nhận được một điểm số ấn tượng trong bài kiểm tra viết IELTS.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mind-blowing

Không có idiom phù hợp