Bản dịch của từ Minimise trong tiếng Việt

Minimise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minimise (Verb)

mˈɪnəmˌɑɪz
mˈɪnəmˌɑɪz
01

Để giảm một cái gì đó đến số lượng hoặc mức độ nhỏ nhất có thể.

To reduce something to the smallest possible amount or degree.

Ví dụ

We need to minimise our carbon footprint for a greener future.

Chúng ta cần giảm thiểu lượng khí thải cacbon để có một tương lai xanh hơn.

The government aims to minimise poverty through effective policies.

Chính phủ nhằm mục tiêu giảm thiểu nghèo đói thông qua các chính sách hiệu quả.

Let's work together to minimise the impact of social inequality.

Hãy cùng nhau làm việc để giảm thiểu tác động của bất bình đẳng xã hội.

Dạng động từ của Minimise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Minimise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Minimised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Minimised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Minimises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Minimising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minimise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minimise

Không có idiom phù hợp