Bản dịch của từ Minor in trong tiếng Việt

Minor in

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor in (Idiom)

01

Bị lu mờ bởi thứ gì đó quan trọng hơn.

To be overshadowed by something more significant.

Ví dụ

His minor in economics helped him understand global markets better.

Chuyên ngành phụ về kinh tế đã giúp anh ấy hiểu thị trường toàn cầu tốt hơn.

She felt her achievements were always minor in comparison to others.

Cô ấy cảm thấy thành tựu của mình luôn bị lu mờ so với người khác.

Did your minor in sociology influence your career choices significantly?

Chuyên ngành phụ về xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến lựa chọn nghề nghiệp của bạn không?

02

Được coi là có giá trị thấp hơn.

To be considered of lower value.

Ví dụ

His mistake was minor in comparison to her major error.

Lỗi của anh ấy nhỏ hơn so với lỗi lớn của cô ấy.

The issue was not minor in the eyes of the public.

Vấn đề không phải là nhỏ trong mắt công chúng.

Was his contribution minor in the group project?

Đóng góp của anh ấy có phải là nhỏ trong dự án nhóm không?

03

Ít quan trọng hơn thứ gì đó khác.

To be less important than something else.

Ví dụ

His lack of experience is a minor in comparison to his dedication.

Sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy là không quan trọng so với sự tận tụy của mình.

Not having a degree is not a minor when applying for jobs.

Không có bằng cấp không phải là không quan trọng khi nộp đơn xin việc.

Is language proficiency a minor factor in the IELTS speaking test?

Khả năng ngôn ngữ có phải là một yếu tố không quan trọng trong bài thi nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minor in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Both the school and the park were connected to the main road by roads [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] The currency exchange rate experienced fluctuations throughout the day, but it remained relatively stable overall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In addition, there was also a new housing area, which can be accessed via a road connecting with the divided highway [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 1) If the workers misinterpret a decision, the consequences could range from a discrepancy, to a serious setback for the organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business

Idiom with Minor in

Không có idiom phù hợp