Bản dịch của từ Misery in the head trong tiếng Việt

Misery in the head

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misery in the head (Phrase)

mˌɪzɚinˈɛθɨtiən
mˌɪzɚinˈɛθɨtiən
01

Một cụm từ có nghĩa là cảm thấy vô cùng không vui hoặc hoang vắng.

A phrase meaning to feel extremely unhappy or desolate.

Ví dụ

Many people feel misery in the head during economic downturns.

Nhiều người cảm thấy nỗi khổ tâm trong đầu trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

She does not experience misery in the head after finding a job.

Cô ấy không trải qua nỗi khổ tâm trong đầu sau khi tìm được việc.

Do you think social media causes misery in the head for teenagers?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội gây ra nỗi khổ tâm trong đầu cho thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misery in the head/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misery in the head

Không có idiom phù hợp