Bản dịch của từ Desolate trong tiếng Việt

Desolate

Adjective Verb

Desolate (Adjective)

dˈɛsələt
dˈɛsəlˌeit
01

(về một nơi) không có người ở và tạo ấn tượng về sự trống trải ảm đạm.

(of a place) uninhabited and giving an impression of bleak emptiness.

Ví dụ

The desolate village had no residents after the disaster.

Làng hoang không cư dân sau thảm họa.

The desolate streets were empty and silent at night.

Những con đường hoang vắng và yên lặng vào ban đêm.

The desolate park was abandoned and overgrown with weeds.

Công viên hoang tàn bị bỏ hoang và mọc rậm cỏ dại.

02

Cảm thấy hoặc thể hiện sự bất hạnh hoặc cô đơn lớn.

Feeling or showing great unhappiness or loneliness.

Ví dụ

After the breakup, she felt desolate and isolated.

Sau khi chia tay, cô ấy cảm thấy cô đơn và cô lập.

The desolate man wandered the empty streets aimlessly.

Người đàn ông cô đơn lang thang trên những con đường trống vắng.

The desolate look on her face revealed her inner sadness.

Vẻ mặt cô ấy cô đơn tiết lộ sự buồn bã bên trong.

Dạng tính từ của Desolate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Desolate

Bị tách rời

More desolate

Hoang vắng hơn

Most desolate

Hoang vắng nhất

Kết hợp từ của Desolate (Adjective)

CollocationVí dụ

Rather desolate

Khá hoang vắng

The abandoned factory appeared rather desolate in the evening.

Nhà máy bị bỏ rơi trông khá hoang tàn vào buổi tối.

Quite desolate

Khá hoang vắng

The abandoned factory was quite desolate after the economic collapse.

Nhà máy bị bỏ hoang rất hoang tàn sau sự sụp đổ kinh tế.

Completely desolate

Hoàn toàn hoang tàn

The abandoned town was completely desolate after the earthquake.

Thị trấn bị bỏ hoang hoàn toàn sau trận động đất.

Utterly desolate

Hoàn toàn vắng vẻ

The abandoned house looked utterly desolate in the empty neighborhood.

Ngôi nhà bỏ hoang trông hoàn toàn hoang vắng trong khu phố trống trải.

Desolate (Verb)

dˈɛsələt
dˈɛsəlˌeit
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy vô cùng khốn khổ và không vui.

Make (someone) feel utterly wretched and unhappy.

Ví dụ

The pandemic desolated many families, leaving them homeless and hungry.

Đại dịch làm cho nhiều gia đình trở nên hoàn toàn bất hạnh, để họ trở nên vô gia cư và đói.

The economic crisis desolated the small town, causing widespread poverty and despair.

Cuộc khủng hoảng kinh tế làm cho thị trấn nhỏ trở nên hoàn toàn bất hạnh, gây ra nạn đói và tuyệt vọng lan truyền.

The war desolated the once vibrant community, leaving behind ruins and sorrow.

Trận chiến làm cho cộng đồng từng rất sôi động trở nên hoàn toàn bất hạnh, để lại hậu quả là đống đổ nát và nỗi buồn.

02

Làm cho (một nơi) có vẻ trống rỗng ảm đạm.

Make (a place) appear bleakly empty.

Ví dụ

The pandemic desolated the once vibrant city streets.

Đại dịch làm cho các con phố của thành phố ngày xưa trở nên hoang vắng.

The war desolated the countryside, leaving homes abandoned.

Chiến tranh làm cho vùng quê hoang vắng, để lại những ngôi nhà bị bỏ hoang.

Natural disasters desolate communities, causing widespread devastation.

Thảm họa tự nhiên làm cho cộng đồng hoang vắng, gây ra sự tàn phá lan rộng.

Dạng động từ của Desolate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Desolate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Desolated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Desolated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Desolates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Desolating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Desolate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When teddy bear was around, I never felt anywhere near and gloomy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Desolate

Không có idiom phù hợp