Bản dịch của từ Misfeasance trong tiếng Việt
Misfeasance
Misfeasance (Noun)
Một sự vi phạm, đặc biệt là việc thực thi quyền lực hợp pháp một cách sai trái.
A transgression especially the wrongful exercise of lawful authority.
The council's misfeasance led to public outrage during the city meeting.
Hành vi sai trái của hội đồng đã dẫn đến sự phẫn nộ công chúng trong cuộc họp thành phố.
The mayor's misfeasance did not affect the upcoming election results.
Hành vi sai trái của thị trưởng không ảnh hưởng đến kết quả bầu cử sắp tới.
Is misfeasance common in local government offices like Springfield's?
Hành vi sai trái có phổ biến trong các văn phòng chính quyền địa phương như của Springfield không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp