Bản dịch của từ Misjudgment trong tiếng Việt
Misjudgment

Misjudgment (Noun)
Her misjudgment of his character caused many social problems in school.
Sự đánh giá sai về tính cách của anh ấy gây ra nhiều vấn đề xã hội ở trường.
The misjudgment of public opinion can lead to poor policy decisions.
Sự đánh giá sai về ý kiến công chúng có thể dẫn đến quyết định chính sách kém.
Can you explain the misjudgment in the community's response to the event?
Bạn có thể giải thích sự đánh giá sai trong phản ứng của cộng đồng với sự kiện không?
Từ "misjudgment" chỉ việc đánh giá sai hoặc có ý kiến không chính xác về một vấn đề, người hoặc tình huống nào đó. Trong ngữ pháp tiếng Anh, từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý hoặc tâm lý học để chỉ sự sai lệch trong nhận thức hoặc quyết định. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về hình thức viết lẫn phát âm, mặc dù tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng hình thức "misjudgment" phổ biến hơn so với "misjudgement" trong tiếng Anh Anh.
Từ "misjudgment" có nguồn gốc từ tiếng Anh, kết hợp giữa tiền tố "mis-" có nguồn gốc từ tiếng Latin "miser", nghĩa là sai lầm hoặc không đúng, và từ "judgment" bắt nguồn từ tiếng Latin "judicium", có nghĩa là phán quyết hoặc đánh giá. Lịch sử sử dụng từ này bắt đầu từ thế kỷ 16, thể hiện ý nghĩa sai lầm trong việc đánh giá hoặc nhận thức. Quá trình phát triển từ ngữ này phản ánh sự tồn tại của các lỗi trong phán đoán mà con người thường mắc phải.
Từ "misjudgment" là một thuật ngữ được sử dụng khá hiếm trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Mặc dù không phổ biến, từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh thảo luận về phán đoán sai lầm trong các chủ đề như tâm lý học, pháp lý hoặc trong các tình huống giao tiếp xã hội. Trong ngữ cảnh hàng ngày, "misjudgment" thường được đề cập khi nói về quyết định sai lầm trong cuộc sống cá nhân hoặc nghề nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp