Bản dịch của từ Misstep trong tiếng Việt

Misstep

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misstep (Noun)

mɪsˈstɛp
mɪsˈstɛp
01

Một bước đi vụng về hoặc bị đánh giá kém.

A clumsy or badly judged step.

Ví dụ

Her misstep during the interview cost her the job opportunity.

Sai lầm của cô ấy trong cuộc phỏng vấn làm mất cơ hội việc làm.

Not realizing the cultural differences led to his misstep at the party.

Không nhận ra sự khác biệt văn hóa dẫn đến sai lầm của anh ấy tại bữa tiệc.

Did the misstep in his essay affect his IELTS writing score?

Sai lầm trong bài luận của anh ấy có ảnh hưởng đến điểm viết IELTS của anh ấy không?

She made a misstep during her IELTS speaking test.

Cô ấy đã mắc một bước sai lầm trong bài thi nói IELTS.

It's important to avoid missteps in formal writing tasks.

Quan trọng là tránh những bước sai lầm trong các bài viết chính thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misstep/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] After and failed attempts, children will learn how to bounce back to fix those problems, which enables them to feel more confident when facing other challenges later in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Misstep

Không có idiom phù hợp