Bản dịch của từ Mobilise trong tiếng Việt

Mobilise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mobilise (Verb)

mˈoʊbəlaɪz
mˈoʊbəlaɪz
01

Tổ chức hoặc chuẩn bị một cái gì đó, chẳng hạn như một nhóm người, cho một mục đích.

To organize or prepare something such as a group of people for a purpose.

Ví dụ

The community mobilised volunteers for the charity event.

Cộng đồng tổ chức tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

She mobilised support for the local environmental protection campaign.

Cô ấy tổ chức hỗ trợ cho chiến dịch bảo vệ môi trường địa phương.

The organization mobilised resources to aid families affected by the disaster.

Tổ chức tổ chức nguồn lực để hỗ trợ các gia đình bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

Dạng động từ của Mobilise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mobilise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mobilised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mobilised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mobilises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mobilising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mobilise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mobilise

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.