Bản dịch của từ Molting trong tiếng Việt

Molting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Molting (Verb)

mˈoʊltɪŋ
mˈoʊltɪŋ
01

Rụng lông, da hoặc tóc, đặc biệt là hàng năm.

To shed the feathers skin or hair especially annually.

Ví dụ

Birds go through molting to shed old feathers for new ones.

Chim trải qua lột lông để rụt lông cũ và mọc lông mới.

Molting is not a common topic in IELTS writing and speaking tests.

Lột lông không phải là một chủ đề phổ biến trong bài thi IELTS.

Do you know how often birds go through molting each year?

Bạn có biết chim lột lông mỗi năm bao nhiêu lần không?

Dạng động từ của Molting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Molt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Molted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Molted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Molts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Molting

Molting (Noun)

ˈmoʊl.tɪŋ
ˈmoʊl.tɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình rụng lông, da hoặc tóc.

The action or process of shedding feathers skin or hair.

Ví dụ

Molting is a natural process for birds to renew their feathers.

Lột lông là quá trình tự nhiên để chim làm mới lông.

Some people find the molting of their pets' fur messy and annoying.

Một số người thấy việc lông thú cưng rụng rơi là lộn xộn và phiền toái.

Is molting a common topic in social conversations among bird enthusiasts?

Lột lông có phải là chủ đề phổ biến trong các cuộc trò chuyện xã hội của những người yêu chim không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/molting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Molting

Không có idiom phù hợp