Bản dịch của từ Molybdate trong tiếng Việt

Molybdate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Molybdate (Noun)

məlˈɪbdeɪt
məlˈɪbdeɪt
01

Một loại muối trong đó anion chứa cả molypden và oxy, đặc biệt là một trong các anion moo₄²⁻.

A salt in which the anion contains both molybdenum and oxygen especially one of the anion moo₄²⁻.

Ví dụ

Molybdate is used in fertilizers to enhance crop growth significantly.

Molybdate được sử dụng trong phân bón để tăng trưởng cây trồng đáng kể.

Molybdate does not often appear in everyday discussions about social issues.

Molybdate không thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận hàng ngày về vấn đề xã hội.

Is molybdate important for sustainable agriculture in modern society?

Molybdate có quan trọng cho nông nghiệp bền vững trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/molybdate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Molybdate

Không có idiom phù hợp