Bản dịch của từ Monospore trong tiếng Việt

Monospore

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monospore (Adjective)

01

Của hoặc có nguồn gốc từ một bào tử; = đơn bào tử.

Of or derived from a single spore monosporous.

Ví dụ

The monospore fungi can affect social behavior in certain communities.

Nấm đơn bào có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội trong một số cộng đồng.

Monospore species do not promote diversity in social ecosystems.

Các loài đơn bào không thúc đẩy sự đa dạng trong hệ sinh thái xã hội.

Are monospore organisms harmful to social insects like bees?

Các sinh vật đơn bào có hại cho côn trùng xã hội như ong không?

Monospore (Noun)

01

Một bào tử duy nhất; đặc biệt là bào tử vô tính không di động được sinh ra bởi bào tử đơn bào, đặc trưng của một số loài tảo đỏ.

A single spore especially the nonmotile asexual spore produced by a monosporangium characteristic of some red algae.

Ví dụ

A monospore can develop into a new red algae organism.

Một đơn bào có thể phát triển thành một sinh vật tảo đỏ mới.

Many people do not know what a monospore is in biology.

Nhiều người không biết đơn bào là gì trong sinh học.

Is a monospore essential for the reproduction of red algae?

Đơn bào có cần thiết cho sự sinh sản của tảo đỏ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monospore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monospore

Không có idiom phù hợp