Bản dịch của từ Morris trong tiếng Việt

Morris

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morris (Noun)

mˈɑɹəs
mˈɑɹɪs
01

(vũ khí) một loại giáo.

(weaponry) a type of pike.

Ví dụ

The soldiers equipped themselves with morris for the battle.

Những người lính trang bị cho mình những chiếc morris cho trận chiến.

During the medieval period, morris were commonly used in warfare.

Trong thời kỳ trung cổ, những chiếc morris thường được sử dụng trong chiến tranh.

The museum displayed a collection of ancient morris.

Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập những chiếc morris cổ.

02

Một điệu nhảy morris.

A morris dance.

Ví dụ

The annual village festival featured a traditional morris dance.

Lễ hội làng hàng năm có màn múa morris truyền thống.

The group of dancers performed a lively morris at the community center.

Nhóm vũ công biểu diễn điệu múa morris sôi động tại trung tâm cộng đồng.

Morris dancers wore colorful costumes and bells during the festive event.

Các vũ công Morris mặc trang phục đầy màu sắc và đeo chuông trong sự kiện lễ hội.

Morris (Verb)

mˈɑɹəs
mˈɑɹɪs
01

Để biểu diễn điệu nhảy morris.

To perform morris dancing.

Ví dụ

Every May Day, the villagers morris to celebrate the harvest.

Vào ngày tháng Năm hàng năm, dân làng ăn bánh Morris để ăn mừng vụ thu hoạch.

The group decided to morris in the town square for charity.

Nhóm quyết định tổ chức bánh Morris ở quảng trường thị trấn để làm từ thiện.

She loves to morris with her friends at the local festivals.

Cô ấy thích ăn bánh Morris với bạn bè tại các lễ hội địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/morris/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morris

Không có idiom phù hợp