Bản dịch của từ Mortier trong tiếng Việt

Mortier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mortier (Noun)

01

Ở pháp: nhiều quan chức đội mũ lưỡi trai như một biểu tượng của chức vụ cao.

In france a cap worn by various officials as an emblem of high office.

Ví dụ

The mayor wore a mortier during the city council meeting last week.

Thị trưởng đã đội một chiếc mortier trong cuộc họp hội đồng thành phố tuần trước.

The governor did not wear a mortier at the public event yesterday.

Thống đốc đã không đội mortier tại sự kiện công cộng hôm qua.

Is the mortier a requirement for officials in France's government?

Mortier có phải là yêu cầu đối với các quan chức trong chính phủ Pháp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mortier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mortier

Không có idiom phù hợp