Bản dịch của từ Cap trong tiếng Việt

Cap

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cap (Noun)

kˈæp
kˈæp
01

(appalachia) bỏng ngô.

(appalachia) popcorn.

Ví dụ

She enjoyed sharing a bowl of cap with her friends.

Cô ấy thích chia sẻ một tô bắp rang bơ với bạn bè.

The community event featured locally grown cap for everyone to try.

Sự kiện cộng đồng có bắp rang bơ được trồng địa phương cho mọi người thử.

During the movie night, they snacked on some delicious cap.

Trong đêm xem phim, họ ăn vặt một ít bắp rang bơ ngon.

02

(từ lóng) viên đạn dùng để bắn ai đó.

(slang) a bullet used to shoot someone.

Ví dụ

The police found a cap at the crime scene.

Cảnh sát đã tìm thấy một viên đạn tại hiện trường.

The cap was fired from a gun during the robbery.

Viên đạn đã được bắn từ súng trong vụ cướp.

The forensic team analyzed the cap for evidence.

Đội pháp y đã phân tích viên đạn để tìm chứng cứ.

03

Vỏ hoặc con dấu bảo vệ.

A protective cover or seal.

Ví dụ

The cap of the bottle was tightly sealed.

Nắp chai được đóng kín chặt.

The cap of the pen was lost in class.

Nắp của cây bút bị mất trong lớp học.

The cap of the toothpaste tube was blue.

Nắp của tuýp kem đánh răng màu xanh.

Dạng danh từ của Cap (Noun)

SingularPlural

Cap

Caps

Kết hợp từ của Cap (Noun)

CollocationVí dụ

Remove cap

Loại bỏ nắp

Remove cap before entering the social event.

Nhat mu truoc khi vao su kien xa hoi.

Unscrew cap

Mở nắp

Unscrew the cap of the bottle.

Mở nắp của chai.

Put on cap

Đội mũ

He put on his cap before going out.

Anh ấy đội mũ trước khi ra ngoài.

Take off cap

Cởi mũ

She took off her cap before entering the classroom.

Cô ấy cởi nón trước khi vào lớp học.

Screw on cap

Vặn nắp

He screwed on the cap of the water bottle tightly.

Anh ấy vặn nắp của chai nước chặt chẽ.

Cap (Verb)

kˈæp
kˈæp
01

(chuyển tiếp, cricket) để chọn một cầu thủ để chơi cho một bên được chỉ định.

(transitive, cricket) to select a player to play for a specified side.

Ví dụ

The coach decided to cap Sarah for the upcoming match.

Huấn luyện viên quyết định chọn Sarah thi đấu trận sắp tới.

They capped John as the team captain due to his skills.

Họ chọn John làm đội trưởng do khả năng của anh ấy.

The committee will cap the new members for the club.

Ban cố vấn sẽ chọn các thành viên mới cho câu lạc bộ.

02

(chuyển tiếp, thể thao) được chọn chơi cho đội tuyển quốc gia.

(transitive, sports) to select to play for the national team.

Ví dụ

She was capped 50 times for her country's football team.

Cô ấy đã được chọn để chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia của cô ấy 50 lần.

He hopes to be capped in the upcoming international tournament.

Anh ấy hy vọng được chọn để chơi trong giải đấu quốc tế sắp tới.

The young player was capped for the first time last season.

Cầu thủ trẻ đã được chọn để chơi lần đầu tiên mùa trước.

03

(ngoại động) cuối cùng, làm một điều gì đó thậm chí còn tuyệt vời hơn nữa.

(transitive) to make something even more wonderful at the end.

Ví dụ

The charity event will cap off the successful fundraising campaign.

Sự kiện từ thiện sẽ kết thúc chiến dịch gây quỹ thành công.

The concert will cap the night with a spectacular fireworks display.

Buổi hòa nhạc sẽ kết thúc đêm bằng màn trình diễn pháo hoa tuyệt vời.

The graduation ceremony will cap the academic year with honors.

Lễ tốt nghiệp sẽ kết thúc năm học bằng những vinh quang.

Dạng động từ của Cap (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Capped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Capped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Caps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Capping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cap

pˈʊt wˈʌnz θˈɪŋkɨŋ kˈæp ˈɑn

Động não suy nghĩ/ Vắt óc suy nghĩ

To start thinking in a serious manner.

It's time to put your thinking cap on and come up with solutions.

Đến lúc đeo mũ suy nghĩ và đưa ra giải pháp.

A feather in one's cap

ə fˈɛðɚ ɨn wˈʌnz kˈæp

Niềm tự hào/ Thành tích đáng nể

An honor; a reward for something.

Winning the community service award was a feather in her cap.

Việc giành giải dịch vụ cộng đồng là một vinh dự cho cô ấy.