Bản dịch của từ Cap trong tiếng Việt
Cap

Cap (Noun)
(appalachia) bỏng ngô.
She enjoyed sharing a bowl of cap with her friends.
Cô ấy thích chia sẻ một tô bắp rang bơ với bạn bè.
The community event featured locally grown cap for everyone to try.
Sự kiện cộng đồng có bắp rang bơ được trồng địa phương cho mọi người thử.
During the movie night, they snacked on some delicious cap.
Trong đêm xem phim, họ ăn vặt một ít bắp rang bơ ngon.
The police found a cap at the crime scene.
Cảnh sát đã tìm thấy một viên đạn tại hiện trường.
The cap was fired from a gun during the robbery.
Viên đạn đã được bắn từ súng trong vụ cướp.
The forensic team analyzed the cap for evidence.
Đội pháp y đã phân tích viên đạn để tìm chứng cứ.
Vỏ hoặc con dấu bảo vệ.
A protective cover or seal.

The cap of the bottle was tightly sealed.
Nắp chai được đóng kín chặt.
The cap of the pen was lost in class.
Nắp của cây bút bị mất trong lớp học.
The cap of the toothpaste tube was blue.
Nắp của tuýp kem đánh răng màu xanh.
Dạng danh từ của Cap (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Cap | Caps |
Kết hợp từ của Cap (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Remove cap Loại bỏ nắp | Remove cap before entering the social event. Nhat mu truoc khi vao su kien xa hoi. |
Unscrew cap Mở nắp | Unscrew the cap of the bottle. Mở nắp của chai. |
Put on cap Đội mũ | He put on his cap before going out. Anh ấy đội mũ trước khi ra ngoài. |
Take off cap Cởi mũ | She took off her cap before entering the classroom. Cô ấy cởi nón trước khi vào lớp học. |
Screw on cap Vặn nắp | He screwed on the cap of the water bottle tightly. Anh ấy vặn nắp của chai nước chặt chẽ. |
Cap (Verb)
The coach decided to cap Sarah for the upcoming match.
Huấn luyện viên quyết định chọn Sarah thi đấu trận sắp tới.
They capped John as the team captain due to his skills.
Họ chọn John làm đội trưởng do khả năng của anh ấy.
The committee will cap the new members for the club.
Ban cố vấn sẽ chọn các thành viên mới cho câu lạc bộ.
(chuyển tiếp, thể thao) được chọn chơi cho đội tuyển quốc gia.
(transitive, sports) to select to play for the national team.
She was capped 50 times for her country's football team.
Cô ấy đã được chọn để chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia của cô ấy 50 lần.
He hopes to be capped in the upcoming international tournament.
Anh ấy hy vọng được chọn để chơi trong giải đấu quốc tế sắp tới.
The young player was capped for the first time last season.
Cầu thủ trẻ đã được chọn để chơi lần đầu tiên mùa trước.