Bản dịch của từ Motorise trong tiếng Việt

Motorise

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motorise (Verb)

mˈoʊtəɹaɪz
mˈoʊtəɹaɪz
01

Để trang bị một động cơ hoặc động cơ.

To equip with a motor or engine.

Ví dụ

Many cities motorise public transport for better efficiency and convenience.

Nhiều thành phố trang bị động cơ cho phương tiện công cộng để hiệu quả hơn.

They do not motorise bicycles in the park to maintain tranquility.

Họ không trang bị động cơ cho xe đạp trong công viên để duy trì sự yên tĩnh.

Do you think we should motorise community services in our town?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên trang bị động cơ cho dịch vụ cộng đồng ở thị trấn không?

Many factories in the city are now motorised for increased efficiency.

Nhiều nhà máy trong thành phố hiện đã được trang bị động cơ để tăng hiệu suất.

The small business owner decided not to motorise his delivery vehicles.

Chủ doanh nghiệp nhỏ quyết định không trang bị động cơ cho xe giao hàng của mình.

Dạng động từ của Motorise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Motorise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Motorised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Motorised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Motorises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Motorising

Motorise (Idiom)

ˈmoʊ.tɚˌaɪz
ˈmoʊ.tɚˌaɪz
01

Để chuyển đổi một hệ thống thủ công thành một hệ thống tự động.

To convert a manual system into an automated one.

Ví dụ

Many cities motorise public transport to improve efficiency and reduce congestion.

Nhiều thành phố tự động hóa giao thông công cộng để cải thiện hiệu quả.

Not all communities choose to motorise their public services, causing delays.

Không phải tất cả cộng đồng đều chọn tự động hóa dịch vụ công, gây chậm trễ.

Do you think schools should motorise their administrative tasks for better management?

Bạn có nghĩ rằng các trường học nên tự động hóa công việc hành chính không?

Motorising the transportation system improved efficiency and reduced traffic congestion.

Việc tự động hóa hệ thống vận tải cải thiện hiệu suất và giảm ùn tắc giao thông.

Not motorising the production process led to delays in meeting deadlines.

Không tự động hóa quy trình sản xuất dẫn đến trì hoãn đáp ứng thời hạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/motorise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Motorise

Không có idiom phù hợp