Bản dịch của từ Equip trong tiếng Việt

Equip

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equip (Verb)

ɪˈkwɪp
ɪˈkwɪp
01

Trang bị.

Equipment.

Ví dụ

Schools should equip students with laptops for online learning.

Các trường học nên trang bị cho học sinh máy tính xách tay để học trực tuyến.

The organization aims to equip families in need with food supplies.

Tổ chức này nhằm mục đích trang bị nguồn cung cấp thực phẩm cho các gia đình có nhu cầu.

Volunteers will equip the community center with new sports equipment.

Các tình nguyện viên sẽ trang bị cho trung tâm cộng đồng những thiết bị thể thao mới.

02

(ngoại động) cung cấp thứ gì đó cần thiết để thực hiện một hành động hoặc nhiệm vụ cụ thể; để cung cấp (ví dụ: vũ khí, vật dụng, đạn dược, trang bị)

(transitive) to supply with something necessary in order to carry out a specific action or task; to provide with (e.g. weapons, provisions, munitions, rigging)

Ví dụ

The organization equips volunteers with safety gear for disaster relief.

Tổ chức trang bị tình nguyện viên với thiết bị an toàn để cứu trợ thiên tai.

Schools should equip students with skills needed for future employment.

Các trường học nên trang bị cho học sinh kỹ năng cần thiết cho việc làm trong tương lai.

The government equips healthcare workers with protective equipment during pandemics.

Chính phủ trang bị cho nhân viên y tế thiết bị bảo hộ trong đại dịch.

03

(thông tục) ăn diện; để mảng; để mặc quần áo.

(transitive) to dress up; to array; to clothe.

Ví dụ

She equipped herself with a stunning dress for the party.

Cô ấy trang bị cho mình một chiếc váy tuyệt vời cho bữa tiệc.

He equips his team with the latest technology for efficiency.

Anh ấy trang bị đội của mình với công nghệ mới nhất để hiệu quả.

The organization equips volunteers with necessary tools for charity work.

Tổ chức trang bị các tình nguyện viên với các công cụ cần thiết cho công việc từ thiện.

04

(thông tục) chuẩn bị cho (ai đó) một kỹ năng.

(transitive) to prepare (someone) with a skill.

Ví dụ

The organization equips volunteers with necessary training before deployment.

Tổ chức trang bị cho tình nguyện viên đào tạo cần thiết trước khi triển khai.

Schools aim to equip students with practical knowledge for future success.

Trường học nhằm mục tiêu trang bị cho học sinh kiến thức thực tiễn để thành công trong tương lai.

The government equips citizens with information on disaster preparedness.

Chính phủ trang bị cho công dân thông tin về sự chuẩn bị cho thảm họa.

Dạng động từ của Equip (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equipping

Kết hợp từ của Equip (Verb)

CollocationVí dụ

Be equipped to handle something

Được trang bị để xử lý điều gì đó

Social workers must be equipped to handle various cases of abuse.

Các nhân viên xã hội cần được trang bị để xử lý các trường hợp lạm dụng.

Be equipped to deal with

Được trang bị để xử lý

Teachers should be equipped to deal with bullying in schools.

Giáo viên cần được trang bị để xử lý vấn đề bắt nạt trong trường học.

Come equipped with

Được trang bị với

Social workers come equipped with empathy and listening skills.

Các nhân viên xã hội được trang bị kỹ năng đồng cảm và lắng nghe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equip cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Second, academic subjects students with fundamental knowledge that will be used in tertiary education [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] Many people believe that universities and other academic institutions cannot students with qualities necessary for their success in life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Vocational training courses are often completed within 12 months or less, and students with the skills and knowledge to enter the workforce quickly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] On the one hand, parenting courses could parents with necessary skills and knowledge to help them deal with raising their children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019

Idiom with Equip

Không có idiom phù hợp