Bản dịch của từ Moustache trong tiếng Việt

Moustache

Noun [U/C]

Moustache (Noun)

məstˈɑʃ
mˈʌstˌæʃ
01

Một dải tóc còn lại để mọc phía trên môi trên.

A strip of hair left to grow above the upper lip.

Ví dụ

He twirled his moustache while deep in thought.

Anh ấy xoắn ria mép khi suy nghĩ sâu.

The gentleman had a well-groomed moustache at the party.

Người đàn ông có ria mép được chăm sóc kỹ lưỡng tại bữa tiệc.

Her grandfather's grey moustache added to his wise appearance.

Ria mép xám của ông nội cô ấy làm tăng thêm vẻ ngoại hình thông thái.

Dạng danh từ của Moustache (Noun)

SingularPlural

Moustache

Moustaches

Kết hợp từ của Moustache (Noun)

CollocationVí dụ

Bushy moustache

Vẻ râu rậm

The gentleman with a bushy moustache greeted everyone warmly.

Người đàn ông có ria mép rậm rạp chào mừng mọi người một cách ấm áp.

Long moustache

Râu dài

He sported a long moustache, a signature look in his village.

Anh ấy tự hào với bộ ria dài, đặc trưng ở làng của mình.

Small moustache

Râu nhỏ

He sported a small moustache to look more sophisticated.

Anh ấy đã trưng diện một bộ ria nhỏ để trở nên tinh tế hơn.

Thick moustache

Râu dày

He sported a thick moustache at the charity event.

Anh ta trưng bày một bộ ria dày tại sự kiện từ thiện.

Curly moustache

Râu bí

His curly moustache added character to his friendly face.

Bí mật xoăn của anh ấy làm tăng tính cách của khuôn mặt thân thiện của anh ấy.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moustache cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moustache

Không có idiom phù hợp