Bản dịch của từ Mouth-watering trong tiếng Việt
Mouth-watering

Mouth-watering (Adjective)
The mouth-watering pizza at Joe's made everyone hungry.
Chiếc pizza thơm ngon tại Joe's làm mọi người cảm thấy đói.
The dessert wasn't mouth-watering at the social gathering last week.
Món tráng miệng không ngon miệng tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước.
Is the mouth-watering cake from Sarah's bakery still available?
Chiếc bánh ngon miệng từ tiệm bánh của Sarah còn không?
The mouth-watering pizza at Joe's makes everyone want a slice.
Chiếc pizza thơm ngon tại Joe's khiến mọi người muốn một miếng.
The dessert was not mouth-watering, so we didn't order it.
Món tráng miệng không thơm ngon, vì vậy chúng tôi không gọi.
Gây ra sự tiết nước bọt hoặc sự sản xuất nước bọt.
Causing salivation or the production of saliva.
The mouth-watering food at the festival attracted many visitors last year.
Món ăn hấp dẫn tại lễ hội đã thu hút nhiều du khách năm ngoái.
The restaurant's dishes are not mouth-watering at all, unfortunately.
Các món ăn của nhà hàng không hấp dẫn chút nào, thật tiếc.
Is the mouth-watering dessert worth the long wait at the café?
Món tráng miệng hấp dẫn có xứng đáng với thời gian chờ đợi lâu tại quán cà phê không?
The mouth-watering pizza at Joe's Pizzeria attracted many customers last weekend.
Chiếc pizza ngon miệng tại Joe's Pizzeria đã thu hút nhiều khách hàng tuần trước.
The mouth-watering dessert did not impress my health-conscious friend, Sarah.
Món tráng miệng ngon miệng không gây ấn tượng với bạn tôi, Sarah.
Cực kỳ hấp dẫn hoặc vui vẻ.
The mouth-watering dishes at the festival attracted many visitors last year.
Các món ăn hấp dẫn tại lễ hội đã thu hút nhiều du khách năm ngoái.
The food at the event was not mouth-watering at all.
Thức ăn tại sự kiện không hấp dẫn chút nào.
Are the mouth-watering snacks available at the social gathering tonight?
Có phải các món ăn hấp dẫn có sẵn tại buổi gặp mặt tối nay không?
The mouth-watering dish at the party impressed everyone present last night.
Món ăn hấp dẫn tại bữa tiệc đã gây ấn tượng với mọi người.
The food at the festival is not mouth-watering at all this year.
Đồ ăn tại lễ hội năm nay không hấp dẫn chút nào.
Từ "mouth-watering" là tính từ diễn tả một món ăn hoặc mùi vị rất hấp dẫn, khiến người ta cảm thấy thèm ăn. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, nghĩa và cách sử dụng của từ này tương tự nhau, không có sự khác biệt đáng kể. "Mouth-watering" thường được dùng để mô tả các món ăn có hương vị ngon lành, thường xuất hiện trong quảng cáo thực phẩm hoặc ẩm thực, nhằm kích thích sự thèm ăn của người tiêu dùng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp