Bản dịch của từ Mouth-watering trong tiếng Việt

Mouth-watering

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mouth-watering (Adjective)

mˈaʊɵwɑtəɹɪŋ
mˈaʊɵwɑtəɹɪŋ
01

Gợi lên mong muốn mãnh liệt về đồ ăn.

Arousing a strong desire for food.

Ví dụ

The mouth-watering pizza at Joe's made everyone hungry.

Chiếc pizza thơm ngon tại Joe's làm mọi người cảm thấy đói.

The dessert wasn't mouth-watering at the social gathering last week.

Món tráng miệng không ngon miệng tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

Is the mouth-watering cake from Sarah's bakery still available?

Chiếc bánh ngon miệng từ tiệm bánh của Sarah còn không?

The mouth-watering pizza at Joe's makes everyone want a slice.

Chiếc pizza thơm ngon tại Joe's khiến mọi người muốn một miếng.

The dessert was not mouth-watering, so we didn't order it.

Món tráng miệng không thơm ngon, vì vậy chúng tôi không gọi.

02

Gây ra sự tiết nước bọt hoặc sự sản xuất nước bọt.

Causing salivation or the production of saliva.

Ví dụ

The mouth-watering food at the festival attracted many visitors last year.

Món ăn hấp dẫn tại lễ hội đã thu hút nhiều du khách năm ngoái.

The restaurant's dishes are not mouth-watering at all, unfortunately.

Các món ăn của nhà hàng không hấp dẫn chút nào, thật tiếc.

Is the mouth-watering dessert worth the long wait at the café?

Món tráng miệng hấp dẫn có xứng đáng với thời gian chờ đợi lâu tại quán cà phê không?

The mouth-watering pizza at Joe's Pizzeria attracted many customers last weekend.

Chiếc pizza ngon miệng tại Joe's Pizzeria đã thu hút nhiều khách hàng tuần trước.

The mouth-watering dessert did not impress my health-conscious friend, Sarah.

Món tráng miệng ngon miệng không gây ấn tượng với bạn tôi, Sarah.

03

Cực kỳ hấp dẫn hoặc vui vẻ.

Extremely appealing or delightful.

Ví dụ

The mouth-watering dishes at the festival attracted many visitors last year.

Các món ăn hấp dẫn tại lễ hội đã thu hút nhiều du khách năm ngoái.

The food at the event was not mouth-watering at all.

Thức ăn tại sự kiện không hấp dẫn chút nào.

Are the mouth-watering snacks available at the social gathering tonight?

Có phải các món ăn hấp dẫn có sẵn tại buổi gặp mặt tối nay không?

The mouth-watering dish at the party impressed everyone present last night.

Món ăn hấp dẫn tại bữa tiệc đã gây ấn tượng với mọi người.

The food at the festival is not mouth-watering at all this year.

Đồ ăn tại lễ hội năm nay không hấp dẫn chút nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mouth-watering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mouth-watering

Không có idiom phù hợp