Bản dịch của từ Move up trong tiếng Việt

Move up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Move up (Verb)

01

Để tăng lên mức độ, vị trí hoặc mức độ ưu tiên cao hơn.

To increase to a higher level position or priority.

Ví dụ

He moved up in the company hierarchy quickly.

Anh ấy tiến lên trong cấp bậc công ty nhanh chóng.

Her dedication helped her move up the social ladder.

Sự tận tụy của cô ấy giúp cô ấy tiến lên thang xã hội.

Students who excel can move up to higher grades.

Những học sinh xuất sắc có thể tiến lên các lớp cao hơn.

Move up (Phrase)

01

Thăng tiến lên cấp độ hoặc vị trí cao hơn.

To advance to a higher level or position.

Ví dụ

She moved up in the company due to her hard work.

Cô ấy được thăng chức trong công ty vì làm việc chăm chỉ.

He moved up the social ladder by attending prestigious events.

Anh ấy leo lên bậc thang xã hội bằng cách tham dự các sự kiện uy tín.

The students moved up to higher grades after passing exams.

Các học sinh được lên lớp cao hơn sau khi thi đỗ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/move up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] By both working hard and smart, you can the career ladder much faster than others [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Move up

Không có idiom phù hợp