Bản dịch của từ Mumbled trong tiếng Việt

Mumbled

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mumbled (Verb)

mˈʌmbld
mˈʌmbld
01

Nói điều gì đó không rõ ràng và lặng lẽ, khiến người khác khó nghe.

Say something indistinctly and quietly making it difficult for others to hear.

Ví dụ

She mumbled her name during the introduction at the social event.

Cô ấy nói lầm bầm tên của mình trong buổi giới thiệu.

He didn't mumble his opinion about the new policy clearly.

Anh ấy không nói lầm bầm ý kiến của mình về chính sách mới.

Did she mumble something important at the social gathering last night?

Cô ấy có nói lầm bầm điều gì quan trọng trong buổi gặp gỡ tối qua không?

Dạng động từ của Mumbled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mumble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mumbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mumbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mumbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mumbling

Mumbled (Noun)

ˈməm.bəld
ˈməm.bəld
01

Một âm thanh không rõ ràng hoặc yên tĩnh.

An indistinct or quiet sound.

Ví dụ

During the meeting, John mumbled his concerns about the budget.

Trong cuộc họp, John đã lầm bầm những lo ngại của mình về ngân sách.

She did not mumble her opinion about the new policy.

Cô ấy không lầm bầm ý kiến của mình về chính sách mới.

Did you hear him mumble during the discussion yesterday?

Bạn có nghe thấy anh ấy lầm bầm trong cuộc thảo luận hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mumbled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mumbled

Không có idiom phù hợp