Bản dịch của từ Munchies trong tiếng Việt

Munchies

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Munchies (Noun)

mˈʌntʃiz
mˈʌntʃiz
01

(từ lóng) đồ ăn, đặc biệt là đồ ăn vặt tiện lợi.

Slang food especially convenience snack foods.

Ví dụ

I always have the munchies when studying for IELTS late at night.

Tôi luôn cảm thấy đói khi học IELTS vào buổi tối muộn.

She avoids eating munchies before the speaking test to stay focused.

Cô ấy tránh ăn đồ ăn vặt trước bài thi nói để tập trung.

Do you think munchies can affect your writing performance in the exam?

Bạn có nghĩ đồ ăn vặt có thể ảnh hưởng đến hiệu suất viết của bạn trong kỳ thi không?

02

(tiếng lóng, với mạo từ xác định) đói, đặc biệt là thèm ăn do sử dụng cần sa hoặc rượu.

Slang with the definite article hunger especially a craving for food as a result of cannabis or alcohol consumption.

Ví dụ

I always have the munchies after smoking with my friends.

Tôi luôn đói bụng sau khi hút cùng bạn bè.

She tries to avoid the munchies during her IELTS preparation.

Cô ấy cố tránh cảm giác đói bụng trong quá trình luyện thi IELTS.

Do you think eating snacks helps with the munchies?

Bạn có nghĩ rằng ăn snack giúp giảm cảm giác đói bụng không?

Dạng danh từ của Munchies (Noun)

SingularPlural

Munchies

Munchies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/munchies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I would say that I have a snack at least once a day, and sometimes I have the and graze on snacks throughout the day [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Munchies

Không có idiom phù hợp