Bản dịch của từ Munching trong tiếng Việt

Munching

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Munching (Verb)

mˈʌntʃɪŋ
mˈʌntʃɪŋ
01

Ăn (thứ gì đó) với hành động liên tục và thường có thể nghe được của hàm.

Eat something with a continuous and often audible action of the jaws.

Ví dụ

People are munching popcorn while watching the movie at the cinema.

Mọi người đang nhai bỏng ngô khi xem phim ở rạp chiếu phim.

They are not munching loudly during the quiet meeting.

Họ không nhai to trong cuộc họp yên tĩnh.

Are you munching on snacks during the social gathering tonight?

Bạn có đang nhai đồ ăn vặt trong buổi tụ họp xã hội tối nay không?

Dạng động từ của Munching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Munch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Munched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Munched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Munches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Munching

Munching (Noun)

mˈʌntʃɪŋ
mˈʌntʃɪŋ
01

Hành động hoặc âm thanh của việc nhai.

The action or sound of munching.

Ví dụ

The munching of popcorn filled the room during the movie night.

Tiếng nhai bỏng ngô tràn ngập phòng trong đêm chiếu phim.

The munching of snacks at parties can be quite distracting.

Tiếng nhai đồ ăn vặt ở bữa tiệc có thể gây mất tập trung.

Is the munching of chips annoying during the group discussion?

Tiếng nhai khoai tây có làm phiền trong buổi thảo luận nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/munching/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Munching

Không có idiom phù hợp