Bản dịch của từ Musket trong tiếng Việt

Musket

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Musket (Noun)

mˈʌskət
mˈʌskɪt
01

Súng hạng nhẹ của lính bộ binh có nòng dài, thường có nòng trơn và bắn từ vai.

An infantrymans light gun with a long barrel typically smoothbored and fired from the shoulder.

Ví dụ

The soldier aimed his musket at the enemy during the battle.

Người lính nhắm khẩu súng musket vào địch trong trận đánh.

She did not know how to load the heavy musket properly.

Cô ấy không biết cách nạp khẩu súng musket nặng đúng cách.

Was the musket commonly used by infantrymen in the 18th century?

Liệu khẩu súng musket có thường được lính bộ sử dụng trong thế kỷ 18 không?

Dạng danh từ của Musket (Noun)

SingularPlural

Musket

Muskets

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Musket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Musket

Không có idiom phù hợp