Bản dịch của từ Name after trong tiếng Việt

Name after

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Name after (Verb)

nˈeɪm ˈæftɚ
nˈeɪm ˈæftɚ
01

Để đặt tên cho; để gọi.

To give a name to to call.

Ví dụ

They name their child Lily after her grandmother's favorite flower.

Họ đặt tên con là Lily theo tên hoa yêu thích của bà.

They do not name the park after a famous politician.

Họ không đặt tên công viên theo tên một chính trị gia nổi tiếng.

Do you name your pets after your favorite characters?

Bạn có đặt tên cho thú cưng theo tên nhân vật yêu thích không?

02

Nhắc đến tên ai đó.

To mention someones name.

Ví dụ

I will name after my grandmother, Maria, when I have a daughter.

Tôi sẽ đặt tên theo bà tôi, Maria, khi tôi có con gái.

They do not name after their friends in social events.

Họ không đặt tên theo bạn bè của họ trong các sự kiện xã hội.

Will you name after your favorite author, Mark Twain?

Bạn có đặt tên theo tác giả yêu thích của bạn, Mark Twain không?

03

Để xác định hoặc phân loại một cái gì đó bằng một tên.

To identify or classify something by a name.

Ví dụ

They name their child Emma after her grandmother.

Họ đặt tên cho đứa trẻ là Emma theo tên bà của cô ấy.

They do not name the new park after any famous person.

Họ không đặt tên cho công viên mới theo tên người nổi tiếng nào.

Do you name your pets after your favorite characters?

Bạn có đặt tên cho thú cưng theo tên nhân vật yêu thích không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/name after/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] Another reason that not many people know is that my parents me my mom's best friend, who was a respected and kind-hearted woman [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)

Idiom with Name after

Không có idiom phù hợp