Bản dịch của từ Narrativization trong tiếng Việt

Narrativization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narrativization (Noun)

nˌæɹətəsvˈeɪʃən
nˌæɹətəsvˈeɪʃən
01

Việc áp đặt các yếu tố mang tính tường thuật hoặc mang tính tường thuật lên các trải nghiệm hoặc sự kiện có thật; trình bày hoặc giải thích dưới dạng một câu chuyện hoặc tường thuật.

The imposition of a narrative or narrativelike elements on real experiences or events presentation or interpretation in terms of a story or narrative.

Ví dụ

The narrativization of social issues can influence public opinion significantly.

Việc kể lại các vấn đề xã hội có thể ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

The narrativization of facts is not always accurate in news reports.

Việc kể lại các sự kiện không phải lúc nào cũng chính xác trong các bản tin.

How does narrativization affect our understanding of social events?

Việc kể lại ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết của chúng ta về các sự kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/narrativization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narrativization

Không có idiom phù hợp