Bản dịch của từ Née trong tiếng Việt

Née

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Née (Adjective)

nˈi
nˈi
01

Ban đầu được gọi là; sinh ra (dùng để đặt tên thời con gái của một người phụ nữ đã lập gia đình sau họ của cô ấy)

Originally called born used in giving a married womans maiden name after her surname.

Ví dụ

Marie Curie, née Sklodowska, made significant contributions to science.

Marie Curie, tên thật là Sklodowska, đã có nhiều đóng góp cho khoa học.

Her name is not Marie Curie, née Sklodowska, anymore.

Tên của cô ấy không còn là Marie Curie, tên thật là Sklodowska nữa.

Is Marie Curie, née Sklodowska, recognized in social studies classes?

Có phải Marie Curie, tên thật là Sklodowska, được công nhận trong các lớp học xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/née/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Née

Không có idiom phù hợp