Bản dịch của từ Negative effects trong tiếng Việt

Negative effects

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative effects (Noun)

nˈɛɡətɨv ɨfˈɛkts
nˈɛɡətɨv ɨfˈɛkts
01

Hệ quả tiêu cực hoặc kết quả gây hại phát sinh từ một hành động hoặc tình huống nhất định.

Harmful consequences or outcomes resulting from a particular action or situation.

Ví dụ

Social media has many negative effects on young people's mental health.

Mạng xã hội có nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của giới trẻ.

The negative effects of bullying are often long-lasting and serious.

Tác động tiêu cực của bắt nạt thường kéo dài và nghiêm trọng.

What are the negative effects of excessive screen time on society?

Tác động tiêu cực của thời gian sử dụng màn hình quá mức đối với xã hội là gì?

02

Những tác động không thuận lợi có thể ảnh hưởng đến cá nhân, cộng đồng, hoặc môi trường.

Unfavorable impacts that can affect individuals, communities, or environments.

Ví dụ

Social media has many negative effects on young people's mental health.

Mạng xã hội có nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của giới trẻ.

The negative effects of pollution are not easy to ignore.

Các tác động tiêu cực của ô nhiễm không dễ bị bỏ qua.

What are the negative effects of poverty on community development?

Tác động tiêu cực của nghèo đói đến phát triển cộng đồng là gì?

03

Những ảnh hưởng gây hại có tác động tiêu cực đến một trạng thái hoặc điều kiện.

Detrimental influences that negatively alter a state or condition.

Ví dụ

Social media has many negative effects on teenagers' mental health.

Mạng xã hội có nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

The negative effects of bullying cannot be ignored in schools.

Những ảnh hưởng tiêu cực của bắt nạt không thể bị bỏ qua trong trường học.

Do you think social isolation has negative effects on communities?

Bạn có nghĩ rằng sự cô lập xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negative effects cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Does this development have more positive or on both individuals and society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] One of the of advertising is its potential to invade personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Personally, I think this tendency comes with both positive and [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] However, in terms of the this can lead to a weaker family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family

Idiom with Negative effects

Không có idiom phù hợp