Bản dịch của từ Negative side trong tiếng Việt

Negative side

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative side (Noun)

nˈɛɡətɨv sˈaɪd
nˈɛɡətɨv sˈaɪd
01

Một khía cạnh tiêu cực hoặc bất lợi liên quan đến một tình huống hoặc quyết định.

A downside or disadvantage associated with a situation or decision.

Ví dụ

The negative side of social media is cyberbullying among teenagers.

Mặt tiêu cực của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng giữa thanh thiếu niên.

There isn't a clear negative side to community service projects.

Không có mặt tiêu cực rõ ràng nào đối với các dự án phục vụ cộng đồng.

What is the negative side of excessive screen time for children?

Mặt tiêu cực của việc sử dụng màn hình quá nhiều đối với trẻ em là gì?

02

Khía cạnh đối lập hoặc ít thuận lợi hơn của một điều gì đó.

The opposite or less favorable aspect of something.

Ví dụ

The negative side of social media is cyberbullying among teenagers.

Mặt tiêu cực của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng giữa thanh thiếu niên.

Many people do not recognize the negative side of excessive screen time.

Nhiều người không nhận ra mặt tiêu cực của việc sử dụng màn hình quá nhiều.

What is the negative side of social isolation during the pandemic?

Mặt tiêu cực của sự cô lập xã hội trong đại dịch là gì?

03

Một đặc điểm hoặc phẩm chất tiêu cực của một người hoặc một vật.

A negative feature or quality of a person or thing.

Ví dụ

The negative side of social media is cyberbullying among teenagers.

Mặt tiêu cực của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng giữa thanh thiếu niên.

Many people do not recognize the negative side of excessive screen time.

Nhiều người không nhận ra mặt tiêu cực của việc sử dụng màn hình quá nhiều.

Is the negative side of social networking affecting our mental health?

Mặt tiêu cực của mạng xã hội có ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negative side cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] I believe this is an absolute necessary life skill that all children must learn, and that there are essentially no to this argument [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020

Idiom with Negative side

Không có idiom phù hợp