Bản dịch của từ Neglectful trong tiếng Việt
Neglectful

Neglectful (Adjective)
The neglectful parent forgot to pick up their child from school.
Người cha bỏ mặc quên đón con từ trường.
The neglectful caregiver left the elderly person alone without food.
Người chăm sóc bỏ mặc để người già ở một mình không có thức ăn.
The neglectful supervisor failed to provide proper training to employees.
Người giám sát bỏ mặc không cung cấp đào tạo đúng cho nhân viên.
Họ từ
Từ "neglectful" là một tính từ chỉ trạng thái không chú ý, lơ là hoặc thiếu trách nhiệm, thường liên quan đến việc bỏ qua nghĩa vụ hoặc nghĩa vụ đối với người khác. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng hàm ý đánh giá tiêu cực về hành vi của một cá nhân. Phiên bản Anh-Mỹ của từ này không có sự khác biệt nào về cách viết hoặc nghĩa, mặc dù ngữ điệu có thể khác nhau giữa hai dạng tiếng Anh. "Neglectful" thường được sử dụng để mô tả hành vi của cha mẹ hoặc người chăm sóc, với ý nghĩa cụ thể là không đảm bảo sự chăm sóc cần thiết cho người phụ thuộc.
Từ "neglectful" có nguồn gốc từ động từ Latin "neglegere", nghĩa là "không chú ý" hoặc "bỏ qua". Qua thời gian, từ này đã được chuyển ngữ sang tiếng Anh thông qua tiếng Pháp cổ với nghĩa tương tự. Từ "neglectful" hiện nay được sử dụng để chỉ những người có xu hướng không quan tâm hoặc không chú ý đến nghĩa vụ hoặc trách nhiệm của mình, phản ánh sự thiếu quan tâm và bỏ bê trong các mối quan hệ hoặc nhiệm vụ.
Từ "neglectful" thường xuất hiện ở mức độ vừa phải trong các phần thi IELTS, đặc biệt trong phần Viết và Nói, khi thí sinh thảo luận về trách nhiệm cá nhân hoặc xã hội. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả hành vi không quan tâm, thiếu chú ý đến những nghĩa vụ, ví dụ như sự chăm sóc trẻ em hoặc môi trường. Việc hiểu và sử dụng từ này đúng cách là cần thiết để diễn đạt các ý tưởng phức tạp về trách nhiệm và hậu quả của sự sơ suất.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



