Bản dịch của từ Neophyte trong tiếng Việt

Neophyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neophyte (Noun)

nˈiəfaɪt
nˈiəfaɪt
01

Một người mới chuyển đổi sang một tôn giáo.

A new convert to a religion.

Ví dụ

The neophyte embraced the teachings of Buddhism with enthusiasm.

Người mới theo đạo đã ôm những lời dạy của Phật giáo với sự nhiệt huyết.

As a neophyte, Sarah was eager to learn about the customs.

Là một người mới, Sarah rất háo hức học về các phong tục.

The neophyte found comfort in the community of fellow believers.

Người mới cảm thấy an ủi trong cộng đồng của những người tin đồng.

02

Một người mới làm quen với một chủ đề hoặc hoạt động.

A person who is new to a subject or activity.

Ví dụ

The neophyte in the group was eager to learn new skills.

Người mới vào nhóm rất háo hức học kỹ năng mới.

As a neophyte in gardening, Sarah was excited to plant her first flowers.

Là người mới trong việc làm vườn, Sarah rất hào hứng trồng hoa đầu tiên của mình.

The neophyte photographer was practicing with a basic camera model.

Nhiếp ảnh gia mới đang tập luyện với một mẫu máy ảnh cơ bản.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neophyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neophyte

Không có idiom phù hợp