Bản dịch của từ Neuropathy trong tiếng Việt

Neuropathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuropathy (Noun)

01

Bệnh hoặc rối loạn chức năng của một hoặc nhiều dây thần kinh ngoại biên, thường gây tê hoặc yếu.

Disease or dysfunction of one or more peripheral nerves typically causing numbness or weakness.

Ví dụ

Neuropathy affects many elderly people in our community, especially those over 70.

Bệnh thần kinh ngoại biên ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng chúng tôi, đặc biệt là những người trên 70.

Neuropathy does not only impact physical health, but also mental well-being.

Bệnh thần kinh ngoại biên không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất mà còn cả tinh thần.

Does neuropathy cause more issues for seniors living alone in the city?

Bệnh thần kinh ngoại biên có gây ra nhiều vấn đề hơn cho người cao tuổi sống một mình trong thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neuropathy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuropathy

Không có idiom phù hợp