Bản dịch của từ Neutropenia trong tiếng Việt

Neutropenia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neutropenia (Noun)

nˌutɹəpˈini
nˌutɹəpˈini
01

Sự hiện diện của số lượng bạch cầu trung tính trong máu thấp bất thường, dẫn đến tăng khả năng bị nhiễm trùng.

The presence of abnormally few neutrophils in the blood leading to increased susceptibility to infection.

Ví dụ

Neutropenia can make people more vulnerable to infections in social settings.

Neutropenia có thể khiến mọi người dễ bị nhiễm trùng hơn trong môi trường xã hội.

Many individuals with neutropenia do not attend social gatherings often.

Nhiều người bị neutropenia không thường xuyên tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Do you know someone with neutropenia facing social challenges?

Bạn có biết ai đó bị neutropenia gặp khó khăn trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neutropenia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neutropenia

Không có idiom phù hợp