Bản dịch của từ Newsmongering trong tiếng Việt

Newsmongering

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Newsmongering (Adjective)

nˈuzmˌɑndʒɚɨŋ
nˈuzmˌɑndʒɚɨŋ
01

Chuyện phiếm; đặc điểm của người đưa tin.

Gossipy characteristic of a newsmonger.

Ví dụ

The newsmongering behavior of tabloids spreads rumors quickly in society.

Hành vi thích tin đồn của các tạp chí lan truyền tin đồn nhanh chóng trong xã hội.

Her newsmongering attitude does not help build trust among friends.

Thái độ thích tin đồn của cô ấy không giúp xây dựng lòng tin giữa bạn bè.

Is newsmongering common among social media influencers today?

Liệu việc thích tin đồn có phổ biến trong giới người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Newsmongering (Noun)

nˈuzmˌɑndʒɚɨŋ
nˈuzmˌɑndʒɚɨŋ
01

Việc thực hành hoặc kinh doanh thu thập và tường thuật tin tức; buôn chuyện.

The practice or business of gathering and narrating news gossiping.

Ví dụ

The newsmongering in our town often spreads rumors about local events.

Việc thu thập tin tức ở thị trấn chúng tôi thường lan truyền tin đồn về các sự kiện địa phương.

I don't appreciate newsmongering that harms people's reputations in our community.

Tôi không đánh giá cao việc thu thập tin tức làm tổn hại danh tiếng của mọi người trong cộng đồng chúng tôi.

Is newsmongering common in your neighborhood during social gatherings?

Việc thu thập tin tức có phổ biến trong khu phố của bạn khi tụ họp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/newsmongering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Newsmongering

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.