Bản dịch của từ Newsworthiness trong tiếng Việt

Newsworthiness

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Newsworthiness (Adjective)

nˈuzwɝˌðɚnəs
nˈuzwɝˌðɚnəs
01

Chất lượng đủ thú vị để được in trên một tờ báo hoặc phát sóng trong một bản tin thời sự.

The quality of being sufficiently interesting to be printed in a newspaper or broadcast in a news bulletin.

Ví dụ

The newsworthiness of the protest attracted many journalists to the event.

Tính đáng chú ý của cuộc biểu tình thu hút nhiều nhà báo đến sự kiện.

The story about local heroes lacks newsworthiness for national media outlets.

Câu chuyện về những người hùng địa phương thiếu tính đáng chú ý với các phương tiện truyền thông quốc gia.

Is the newsworthiness of social issues being overlooked by major networks?

Tính đáng chú ý của các vấn đề xã hội có bị các mạng lớn bỏ qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/newsworthiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Newsworthiness

Không có idiom phù hợp