Bản dịch của từ Nigrosine trong tiếng Việt

Nigrosine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nigrosine (Noun)

01

Bất kỳ hợp chất anilin màu xanh đậm hoặc hơi đen nào khác nhau được sử dụng trong thuốc nhuộm, mực, chất đánh bóng da và làm vết bẩn sinh học.

Any of various dark blue or blackish aniline compounds used in dyes inks and leather polishes and as biological stains.

Ví dụ

Nigrosine is used in many inks for printing newspapers and magazines.

Nigrosine được sử dụng trong nhiều loại mực in báo và tạp chí.

Nigrosine is not commonly found in eco-friendly dye products today.

Nigrosine không thường có trong các sản phẩm nhuộm thân thiện với môi trường ngày nay.

Is nigrosine safe for use in children’s art supplies?

Nigrosine có an toàn khi sử dụng trong đồ dùng nghệ thuật cho trẻ em không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nigrosine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nigrosine

Không có idiom phù hợp