Bản dịch của từ Nitric trong tiếng Việt

Nitric

Adjective

Nitric (Adjective)

nˈaɪtɹik
nˈaɪtɹɪk
01

Của hoặc chứa nitơ có hóa trị cao hơn, thường là năm.

Of or containing nitrogen with a higher valency often five.

Ví dụ

Nitric acid is used in many fertilizers for crop production.

Axit nitric được sử dụng trong nhiều loại phân bón cho sản xuất cây trồng.

Nitric oxide does not help in reducing air pollution effectively.

Oxit nitric không giúp giảm ô nhiễm không khí hiệu quả.

Is nitric oxide beneficial for social health initiatives in cities?

Oxit nitric có lợi cho các sáng kiến sức khỏe xã hội ở các thành phố không?

The nitric compound was used in the experiment for its properties.

Hợp chất nitric được sử dụng trong thí nghiệm vì đặc tính của nó.

She avoided using nitric substances due to safety concerns.

Cô ấy tránh sử dụng các chất nitric vì lo ngại về an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nitric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitric

Không có idiom phù hợp