Bản dịch của từ Nitrogen trong tiếng Việt

Nitrogen

Noun [U/C]

Nitrogen (Noun)

nˈaɪtɹədʒn
nˈaɪtɹədʒn
01

Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 7, một loại khí không phản ứng không màu, không mùi, tạo thành khoảng 78% bầu khí quyển trái đất. nitơ lỏng (được tạo ra bằng cách chưng cất không khí lỏng) sôi ở 77,4 kelvins (-195,8°c) và được sử dụng làm chất làm mát.

The chemical element of atomic number 7 a colourless odourless unreactive gas that forms about 78 per cent of the earths atmosphere liquid nitrogen made by distilling liquid air boils at 774 kelvins −1958°c and is used as a coolant.

Ví dụ

Nitrogen is essential for plant growth in agriculture.

Nitơ là cần thiết cho sự phát triển của cây trồng trong nông nghiệp.

Without enough nitrogen, crops may not yield good harvests.

Nếu thiếu nitơ, cây trồng có thể không cho ra mùa màng tốt.

Is nitrogen the most abundant gas in Earth's atmosphere?

Nitơ có phải là khí phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất không?

Dạng danh từ của Nitrogen (Noun)

SingularPlural

Nitrogen

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nitrogen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitrogen

Không có idiom phù hợp