Bản dịch của từ No trong tiếng Việt

No

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

No (Noun)

nˈoʊ
nˈoʊ
01

Một câu trả lời hoặc quyết định tiêu cực.

A negative answer or decision.

Ví dụ

His response was a firm 'no' to the invitation.

Câu trả lời của anh ấy là kiên quyết 'không' với lời mời.

She received a lot of 'no's' before finally getting a 'yes'.

Cô ấy đã nhận được rất nhiều lời nói 'không' trước khi cuối cùng nhận được 'có'.

The 'no' from the committee was disappointing but expected.

Tiếng 'không' từ ủy ban thật đáng thất vọng nhưng được mong đợi.

No (Adverb)

nˈoʊ
nˈoʊ
01

Được sử dụng để đưa ra một phản ứng tiêu cực hoặc bày tỏ sự từ chối.

Used to give a negative response or express denial.

Ví dụ

She said no to the invitation to the party.

Cô ấy nói không với lời mời tham dự bữa tiệc.

He received no support from his colleagues during the project.

Anh ấy không nhận được sự hỗ trợ nào từ các đồng nghiệp của mình trong suốt dự án.

They were left with no choice but to cancel the event.

Họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc hủy bỏ sự kiện.

Dạng trạng từ của No (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

No

Không

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/no/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] Once customers are longer involved in the decision-making process, there is need for conventional advertisements to persuade them to act [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, there are a couple of huge masticating juicers that juice all kinds of fruits and vegetables in time with virtually sound whatsoever [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would dwindle away in time, leaving other choices than seeking additional reserves such as nuclear power or hydroelectricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] The roads there were extremely bumpy, and there were houses in proximity [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with No

Không có idiom phù hợp