Bản dịch của từ Noisier trong tiếng Việt

Noisier

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noisier (Adjective)

nˈɔɪziɚ
nˈɔɪziɚ
01

Gây ra nhiều tiếng ồn hơn bình thường.

Making more noise than usual.

Ví dụ

The streets became noisier during the festival in downtown Chicago.

Các con phố trở nên ồn ào hơn trong lễ hội ở Chicago.

The children are not noisier than they were yesterday.

Những đứa trẻ không ồn ào hơn so với hôm qua.

Is the concert noisier than the previous one in 2022?

Buổi hòa nhạc có ồn ào hơn buổi trước vào năm 2022 không?

Dạng tính từ của Noisier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Noisy

Nhiễu

Noisier

Ồn hơn

Noisiest

Ồn ào nhất

Noisier (Adverb)

ˈnwɑ.zi.ɚ
ˈnwɑ.zi.ɚ
01

Một cách ồn ào hoặc ồn ào.

In a noisy or loud manner.

Ví dụ

The children played noisier than usual during the birthday party.

Những đứa trẻ chơi ồn ào hơn bình thường trong bữa tiệc sinh nhật.

The crowd did not cheer noisier at the concert last night.

Đám đông không cổ vũ ồn ào hơn tại buổi hòa nhạc tối qua.

Did the neighbors complain about the music being played noisier?

Có phải hàng xóm phàn nàn về âm nhạc được phát ồn ào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/noisier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Noisier

Không có idiom phù hợp