Bản dịch của từ Non-churchgoing trong tiếng Việt

Non-churchgoing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-churchgoing (Adjective)

nˈɔŋkˈʌtʃɚɡʃˌup
nˈɔŋkˈʌtʃɚɡʃˌup
01

Của một người: không có thói quen đi nhà thờ.

Of a person not in the habit of attending a church.

Ví dụ

Many non-churchgoing people enjoy community events like the local fair.

Nhiều người không đi nhà thờ thích các sự kiện cộng đồng như hội chợ địa phương.

Non-churchgoing individuals do not participate in religious activities in town.

Những người không đi nhà thờ không tham gia các hoạt động tôn giáo ở thành phố.

Are non-churchgoing residents less engaged in community service projects?

Liệu những cư dân không đi nhà thờ có ít tham gia các dự án phục vụ cộng đồng hơn không?

Non-churchgoing (Noun)

nˈɔŋkˈʌtʃɚɡʃˌup
nˈɔŋkˈʌtʃɚɡʃˌup
01

Hành động hoặc thực hành không đến nhà thờ thường xuyên hoặc không đến nhà thờ chút nào.

The action or practice of not attending a church regularly or at all.

Ví dụ

Many young people are non-churchgoing in today's society.

Nhiều người trẻ tuổi không đi nhà thờ trong xã hội ngày nay.

Non-churchgoing individuals often seek community in other ways.

Những người không đi nhà thờ thường tìm kiếm cộng đồng theo cách khác.

Are non-churchgoing trends increasing among millennials in America?

Liệu xu hướng không đi nhà thờ có tăng lên trong giới millennials ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-churchgoing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-churchgoing

Không có idiom phù hợp