Bản dịch của từ Non consumption trong tiếng Việt

Non consumption

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non consumption (Noun)

nˌɑnkəspjˈunʃmən
nˌɑnkəspjˈunʃmən
01

Hành động hoặc quá trình không tiêu thụ một cái gì đó.

The act or process of not consuming something.

Ví dụ

Non-consumption of fast fashion is gaining popularity among environmentally conscious individuals.

Việc không tiêu thụ thời trang nhanh đang trở nên phổ biến trong số những người có ý thức về môi trường.

The non-consumption of single-use plastics is encouraged to reduce waste.

Việc không tiêu thụ nhựa dùng một lần được khuyến khích để giảm lượng rác thải.

Non-consumption of sugary drinks can lead to improved health outcomes.

Việc không tiêu thụ đồ uống có đường có thể dẫn đến kết quả sức khỏe cải thiện.

Non consumption (Noun Countable)

nˌɑnkəspjˈunʃmən
nˌɑnkəspjˈunʃmən
01

Một người hoặc vật không tiêu thụ hàng hóa hoặc dịch vụ.

A person or thing that does not consume goods or services.

Ví dụ

In a sharing economy, non-consumption is a growing trend.

Trong nền kinh tế chia sẻ, sự không tiêu dùng là một xu hướng đang phát triển.

The rise of non-consumption can impact traditional businesses negatively.

Sự gia tăng của sự không tiêu dùng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các doanh nghiệp truyền thống.

Some people choose non-consumption to reduce their environmental footprint.

Một số người chọn sự không tiêu dùng để giảm dấu chân môi trường của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non consumption/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non consumption

Không có idiom phù hợp