Bản dịch của từ Non existence trong tiếng Việt

Non existence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non existence (Noun)

nˌɑnˈɛksɨstəns
nˌɑnˈɛksɨstəns
01

Thứ chỉ tồn tại trong tâm trí.

Something that exists only in the mind.

Ví dụ

The non existence of unicorns has been widely accepted.

Sự không tồn tại của kỳ lân đã được chấp nhận rộng rãi.

She often worries about the non existence of true love.

Cô ấy thường lo lắng về sự không tồn tại của tình yêu đích thực.

The non existence of ghosts is a common belief in society.

Sự không tồn tại của ma quỷ là một niềm tin phổ biến trong xã hội.

02

Trạng thái hoặc thực tế không tồn tại; vắng mặt.

The state or fact of not existing; absence.

Ví dụ

The non existence of poverty is the goal of many charities.

Sự không tồn tại của nghèo đó là mục tiêu của nhiều tổ chức từ thiện.

She believed in the non existence of discrimination in the workplace.

Cô ấy tin vào sự không tồn tại của sự phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

The report highlighted the non existence of proper healthcare facilities.

Báo cáo nhấn mạnh về sự không tồn tại của các cơ sở chăm sóc sức khỏe đúng đắn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Non existence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] While I recognized that there might be a relationship between economic wealth and happiness levels in those countries, it is undeniable that money can help improve people's well-being [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Non existence

Không có idiom phù hợp