Bản dịch của từ Non-fiction trong tiếng Việt

Non-fiction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-fiction (Noun)

nɑnfˈɪkʃn̩
nɑnfˈɪkʃn̩
01

Viết văn xuôi mang tính thông tin hoặc thực tế hơn là hư cấu.

Prose writing that is informative or factual rather than fictional.

Ví dụ

Non-fiction books like 'Educated' provide real-life stories and facts.

Sách phi hư cấu như 'Educated' cung cấp những câu chuyện và sự kiện có thật trong đời sống.

Reading non-fiction articles about history helps understand societal developments.

Đọc các bài báo phi hư cấu về lịch sử giúp hiểu rõ sự phát triển của xã hội.

Documentaries are a popular form of non-fiction media for entertainment.

Phim tài liệu là một hình thức truyền thông phi hư cấu phổ biến để giải trí.

Dạng danh từ của Non-fiction (Noun)

SingularPlural

Non-fiction

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-fiction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Below the former book section is a small information desk that is equipped with three self-service machines, overtaking the space previously occupied by adult books [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Non-fiction

Không có idiom phù hợp