Bản dịch của từ Non-locality trong tiếng Việt

Non-locality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-locality (Noun)

nˌɑnləkˈæləti
nˌɑnləkˈæləti
01

Điều kiện, trạng thái hoặc thuộc tính không cục bộ, đặc biệt là (toán học và vật lý) trong các hiện tượng lượng tử.

The condition state or attribute of being nonlocal especially mathematics and physics in quantum phenomena.

Ví dụ

Non-locality affects how we understand social interactions in modern societies.

Tính không địa phương ảnh hưởng đến cách chúng ta hiểu các tương tác xã hội.

Non-locality does not apply to traditional social structures like families.

Tính không địa phương không áp dụng cho các cấu trúc xã hội truyền thống như gia đình.

Does non-locality influence the way communities connect in the digital age?

Tính không địa phương có ảnh hưởng đến cách các cộng đồng kết nối trong thời đại số không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-locality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-locality

Không có idiom phù hợp